BVD – Tính đến 6 giờ sáng ngày 26.05.2021 (giờ GMT), toàn thế giới ghi nhận 168.528.040 ca nhiễm Coronavirus. Trong đó có 3.499.712 ca tử vong, 150.052.550 người đã hồi phục sức khỏe.
Đến thời điểm trên, toàn cầu còn trên 14.974.778 bệnh nhân dương tính với Sars-nCoV2, trong đó có 95.773 ca nặng cần được chăm sóc đặc biệt.
Ấn Đô:
Trong 24 giờ qua Ấn Độ có thêm 208.886 ca nhiễm và 4.172 ca tử vong mới. lần lượt chiếm gần 40% số ca nhiễm mới trên toàn cầu ( 208.886/523.429) và 34,50% số ca tử vong ( 4.172/12.086). Đưa tổng số ca nhiễm của quốc gia này lên 27.156.382 ca nhiễm và 311.421 ca tử vong. Ấn Độ là ổ dịch lớn và nguy hiểm nhất trên thế giới hiện nay , đặc biệt với các biến chủng mới.
Multiple funeral pyres of those who died of COVID-19 burn at a ground that has been converted into a crematorium for the mass cremation of coronavirus victims, in New Delhi, India, Saturday, April 24, 2021. Delhi has been cremating so many bodies of coronavirus victims that authorities are getting requests to start cutting down trees in city parks, as a second record surge has brought India’s tattered healthcare system to its knees. (AP Photo/Altaf Qadri)
TIN VIỆT NAM
Trưa 26/5, Việt Nam thêm 40 ca COVID-19
Trong 40 ca mắc mới (BN5932-BN5971 ) thì Bắc Giang 27 người, Bắc Ninh 4, Điện Biên 1, Hải Dương 1, Hà Nội 6, Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới Trung ương cơ sở Đông Anh 1.
Lúc 6 giờ sáng nay, 26.05, Việt Nam ghi nhận them 80 ca nhiễm mới. Trong đó Bắc Giang thêm 55 ca, Bắc Ninh thêm 23 ca, Thanh Hóa 1 ca, Hải dương 1 ca.
Tổng số ca nhiễm ở Việt Nam đến thời điểm trên là 5.971 ca, trong đó có 2.794 người hồi phục sức khỏe, 44 ca tử vong, hiện còn 3.129 ca dương tính đang điều trị trong các bệnh viện. Đây là thời điểm có số ca Covid-19 nhiều nhất.
Đặc biệt ngày 25.05, toàn Việt Nam có 447 ca nhiễm mới được nghi nhận. Trong đó đáng chú ý là Bắc Giang với 375 ca, Bắc Ninh 28 ca, Hà nội 23 ca.
Trước tình hình nghiêm trọng trên, Thủ tướng Chính phủ đã triệu tập cuộc hợp khẩn ( họp trực tuyến ) với các tỉnh Bắc Giang, bắc Ninh về phòng chống dịch.
Điều đáng lưu ý trong số 44 ca tử vong có ca bệnh nhân BN4807 nữ, 38 tuổi, là công nhân khu công nghiệp còn rất trẻ, không có bệnh nền.
Theo thông tin từ Bộ Y tế VN. Chiều nay, 24/5, Tiểu ban điều trị Ban chỉ đạo Quốc gia phòng, chống dịch Covid-19 thông báo ca tử vong 44 là bệnh nhân nữ, 38 tuổi ở Bắc Giang.
Tiểu ban điều trị Ban chỉ đạo Quốc gia phòng, chống dịch COVID-19 thông báo ca tử vong 44: BN4807 nữ, 38 tuổi, là công nhân khu công nghiệp.
Bệnh nhân có triệu chứng sốt, ho, rát họng, mệt mỏi; được làm xét nghiệm có kết quả dương tính với SARS-CoV-2, được nhập viện điều trị tại Trung tâm Y tế huyện Yên Dũng (Bắc Giang) ngày 17/5/2021.
Sau 5 ngày điều trị, bệnh nhân có dấu hiệu suy hô hấp. Tối 22/5 bệnh nhân được chuyển tới Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bắc Giang trong tình trạng: ho, tức ngực, khó thở, đau rát họng, phổi thông khí giảm hai bên. Chẩn đoán khi vào viện: Viêm phổi do COVID-19 biến chứng suy hô hấp.
Bệnh nhân được xử trí thở ôxy mặt nạ, điều trị kháng sinh, kháng viêm.
Khoảng 12h ngày 23/5 bệnh nhân diễn biến nặng hơn, tức ngực khó thở nhiều, chụp XQ cho thấy phổi tổn thương lan tỏa hai bên, được cấp cứu thở ô xy dòng cao HFNC.
Đến 22h bệnh nhân suy hô hấp nặng hơn. Qua hội chẩn với Bệnh viện bệnh Nhiệt đới Trung ương và Bệnh viện Bạch Mai, bệnh nhân được đặt nội khí quản, thở máy, tiếp tục hồi sức. Nhưng tình trạng của bệnh nhân diễn biến xấu hơn, ngừng tuần hoàn, cấp cứu ngừng tuần hoàn không có kết quả.
Bệnh nhân tử vong lúc 4 giờ 30 phút ngày 24/5.
Chẩn đoán tử vong: Sốc nhiễm khuẩn trên bệnh nhân viêm phổi do SARS-CoV-2, biến chứng suy hô hấp tiến triển ARDS.
TIN NƯỚC ĐỨC
Đến 6 giờ sáng 26.05, toàn nước Đức đã ghi nhận 3.662.568 ca nhiễm, trong đó có 88.161 ca tử vong, 3.438.800 người hồi phục sức khỏe.
Điều đáng nói ở đây là số ca nhiễm trong những ngày gần đây đã giảm một cách đáng kể. Hiện nước Đức còn 135.607 ca dương tính, trong đó có 3.477 ca nặng cần chăm sóc đặc biệt.
Ngày 24.05 Đức ghi nhận 2.328 ca nhiễm mới, tính bình quân trong 7 ngày liên tiếp chỉ còn có 7.381 ca nhiễm mới / 1 ngày. Nếu so sách với ngày 24.4.2021, cách đây 1 tháng thì giảm trên trên 62% ( 7.381/19.570).
Đây là tin rất vui khi mà tỷ lệ ca lây nhiễm trên 100.000 dân trong 7 ngày liên tiếp giảm xuống còn 58 trường hợp/ 100.000 dân trong 7 ngày.
TP Berlin, tỷ lệ lây nhiễm này cũng giảm đáng kể, chỉ còn 46,5 trường hợp / 100.000 dân trong 7 ngày. Có 2 quận chỉ số lây nhiễm giảm dưới mốc 35.
BẢNG THỐNG KÊ TÍNH ĐẾN HẾT NGÀY 25.05.2021
#
Land, Andere
insgesamt Hüllen
Neue Fälle
Totale Todesfälle
Neue Todesfälle
Insgesamt wiederhergestellt
Aktive Fälle
Ernst, kritisch
Tot Cases / 1M Pop
Todesfälle / 1M Pop
insgesamt Tests
Tests / 1M Pop
Population
Welt
168.510.818
+523,429
3,499,167
+12.086
150, 110, 076
14.901.575
96,312
21.618
448.9
1
USA
33,947,189
+22.738
605,208
+669
27.606.442
5,735,539
6,839
102.022
1,819
475,226,822
1.428.206
332,743,783
2
Indien
27,156,382
+208.886
311,421
+4.172
24,343,299
2,501,662
8,944
19.507
224
332,594,176
238.905
1.392.160.765
3
Brasilien
16.195.981
+74.845
452,224
+2.198
14.648.332
1.095.425
8,318
75.712
2,114
49.013.934
229,129
213,914,316
4
Frankreich
5,609,050
+3.155
108.879
+203
5,246,431
253.740
3,447
85.761
1,665
83.375.451
1,274,791
65,403,206
5
Truthahn
5,203,385
+9.375
46.621
+175
5,045,508
111,256
1,667
61,107
548
52,817,437
620,273
85,151,966
6
Russland
5,017,795
+7.884
119,194
+393
4,632,955
265,646
2300
34,371
816
136.100.000
932.251
145.990.678
7
Vereinigtes Königreich
4,467,310
+2.493
127.739
+15
4,305,971
33.600
121
65.497
1,873
178.307.058
2,614,245
68.205.954
8
Italien
4,197,892
+3.224
125,501
+166
3,804,246
268,145
1,323
69.522
2,078
64.918.613
1.075.133
60,381,917
9
Deutschland
3,662,568
+2.578
88,161
+122
3,423,700
150,707
3,477
43.589
1.049
59.197.639
704,529
84.024.438
10
Spanien
3,652,879
+5,359
79.801
+90
3,402,258
170.820
1,552
78,101
1.706
49.708.830
1.062.812
46.771.047
11
Argentinien
3,586,736
+24.601
75.056
+576
3,157,660
354.020
6,552
78.713
1,647
13.342.649
292,811
45,567,436
12
Kolumbien
3,270,614
+21,181
85.666
+459
3,063,330
121.618
6,582
63.669
1,668
16.509.243
321,387
51,368,697
13
Polen
2,867,187
+1.000
73.096
+151
2,629,626
164,465
990
75.833
1,933
15.581.754
412,114
37,809,358
14
Iran
2,855,396
+11.873
79.056
+208
2,362,428
413.912
4,695
33.611
931
19.185.933
225,836
84.955.304
fünfzehn
Mexiko
2,397,307
+703
221,695
+48
1,916,144
259,468
4,798
18.420
1,703
6,946,817
53.377
130, 146, 220
16
Ukraine
2,186,463
+2.608
49.685
+249
1,975,064
161.714
177
50,267
1.142
10.022.457
230.415
43,497,342
17
Peru
1,932,255
+5,332
68.470
+112
1,720,665
143,120
2.678
57.882
2,051
12.554.299
376.070
33.382.852
18
Indonesien
1,786,187
+5.060
49.627
+172
1,642,074
94,486
6,469
180
16.230.571
58.782
276,114,510
19
Tschechien
1,658,778
+695
30.041
+4
1,612,831
15.906
144
154,638
2.801
23.250.240
2,167,486
10,726,822
20
Südafrika
1,640,932
+3.084
55.976
+102
1,543,951
41.005
546
27.359
933
11.406.308
190,175
59.978.099
21
Niederlande
1,631,384
+2.462
17.566
+13
1,443,584
170,234
578
95.020
1.023
13.797.380
803,626
17.168.916
22
Kanada
1,365,516
+3.952
25.324
+59
1,292,324
47.868
1,236
35.898
666
34,315,351
902,116
38.038.745
23
Chile
1,339,421
+4.160
28.585
+37
1,270,769
40.067
3,026
69.532
1.484
14.426.305
748,902
19,263,280
24
Philippinen
1,188,672
+3.972
20.019
+36
1.120.452
48,201
1,704
10.720
181
13.086.760
118.019
110,886,448
25
Irak
1.176.980
+4.938
16.241
+27
1.090.891
69.848
461
28.687
396
10,206,732
248,776
41.027.868
26
Rumänien
1.076.154
+381
30.040
+63
1.035.115
10.999
545
56,278
1,571
8,908,274
465,860
19,122,198
27
Schweden
1.064.375
14.360
935.698
114,317
227
104.805
1.414
9,762,557
961,284
10,155,748
28
Belgien
1.049.822
+941
24.853
+11
947,199
77.770
542
90,231
2,136
13.657.044
1.173.801
11.634.888
29
Pakistan
905,852
+2.253
20.400
+92
823.157
62,295
4,723
4,031
91
12.884.544
57,335
224,723,434
30
Portugal
845.840
+375
17.021
+3
806,648
22.171
52
83.170
1.674
11.499.368
1.130.717
10,169,977
31
Israel
839,389
+28
6,406
832,523
460
55
90.005
687
14.587.504
1,564,176
9.326.000
32
Ungarn
802.510
+164
29.581
+21
671,392
101.537
159
83,263
3,069
5,750,359
596,616
9,638,298
33
Bangladesch
792,196
+1.675
12.441
+40
732,810
46.945
1.129
4,768
75
5,854,919
35,237
166, 159, 417
34
Jordanien
732,356
+920
9,395
+11
712.458
10.503
637
71,145
913
7,162,353
695.787
10,293,886
35
Japan
721,912
+2.715
12.398
+86
645,157
64.357
1,294
5,724
98
13.875.603
110.012
126, 128, 323
36
Serbien
710.729
+414
6.801
+13
690,453
13.475
58
81.639
781
4,097,597
470.679
8,705,718
37
Schweiz
690,123
+2.770
10.786
+7
635,778
43.559
152
79,221
1,238
7,549,270
866,599
8,711,373
38
Österreich
642,138
+398
10.551
+4
624,549
7,038
218
70.935
1.166
39.471.518
4,360,291
9.052.497
39
VAE
559,291
+1.672
1,658
+4
539,161
18.472
55.944
166
49.009.805
4,902,258
9,997,395
40
Libanon
538,991
+323
7,690
+6
513.249
18.052
231
79,287
1.131
4,329,075
636.820
6,797,952
41
Nepal
528,848
+8.387
6.700
+169
404,887
117,261
17.863
226
2.958.620
99.936
29.605.123
42
Malaysia
525.889
+7.289
2.369
+60
460.062
63.458
726
16.064
72
11.398.905
348,194
32,737,205
43
Marokko
517.423
+310
9,129
+3
505,668
2,626
93
13.871
245
6,460,591
173,195
37, 302, 303
44
Saudi-Arabien
443,460
+1.389
7,278
+14
426,589
9,593
1.348
12.563
206
18.695.690
529,641
35,298,767
45
Ecuador
420,167
+969
20,227
+17
366,425
33.515
579
23.496
1.131
1.400.331
78,307
17.882.688
46
Bulgarien
417,133
+406
17.581
+68
376,126
23.426
383
60,442
2,547
2,768,262
401,118
6,901,362
47
Griechenland
393,583
+2.402
11.872
+50
359.890
21.821
556
37.927
1.144
9,278,919
894,159
10,377,255
48
Slowakei
388,986
+132
12.301
+5
373.840
2,845
117
71,217
2,252
2.805.853
513.703
5,462,018
49
Weißrussland
387,818
+840
2,791
+11
377,869
7,158
41.054
295
6,230,051
659,507
9,446,530
50
Kasachstan
376,572
+1.558
3,828
+23
340,978
31.766
221
19.843
202
11.270.949
593,902
18.977.808
51
Panama
374.937
+581
6,353
+7
362,765
5,819
105
85.690
1.452
2,600,932
594,429
4,375,510
52
Kroatien
354,383
+323
7.950
+21
343,414
3,019
109
86.806
1,947
1,981,396
485,341
4,082,486
53
Bolivien
352,170
+2.517
14.024
+59
283,673
54.473
200
29.806
1,187
1,395,226
118.084
11.815.517
54
Georgia
339,315
+1.354
4,654
+15
320.777
13.884
85,206
1.169
4,791,817
1,203,284
3,982,284
55
Paraguay
338,914
+3.223
8,591
+117
279,343
50.980
601
47.000
1.191
1,251,565
173.564
7,210,978
56
Tunesien
337,529
+1.115
12.342
+69
298,141
27.046
412
28,294
1.035
1,442,288
120,902
11.929.401
57
Aserbaidschan
332,894
+284
4,877
+10
321,677
6,340
32.569
477
3,468,615
339,359
10,221,080
58
Costa Rica
306.899
+2.370
3,877
+28
231,319
71.703
545
59.757
755
1.177.571
229,287
5,135,805
59
Palästina
306,334
+557
3,480
+10
299.024
3,830
46
58.829
668
1,811,594
347,902
5,207,201
60
Kuwait
301,863
+1.408
1,746
+5
287,357
12.760
146
69.762
404
2,545,841
588,352
4,327,070
61
Dominikanische Republik
285,211
+644
3,610
237,553
44.048
357
26.058
330
1,520,322
138,901
10.945.372
62
Dänemark
275,207
+794
2,510
+1
259,313
13.384
20
47,364
432
52,077,271
8,962,597
5,810,511
63
Uruguay
271.859
+3.971
3,973
+51
233,629
34,257
504
78.019
1.140
2,143,971
615.282
3,484,536
64
Litauen
271,682
+537
4,209
+6
249.640
17.833
150
101.070
1,566
3,253,207
1,210,249
2,688,047
65
Äthiopien
269,782
+282
4,093
+9
231,635
34.054
466
2,296
35
2,696,063
22.945
117.502.500
66
Irland
259,415
+365
4,941
241,692
12.782
41
52.016
991
4,729,538
948,338
4,987,185
67
Ägypten
256.124
+1.140
14.807
+41
187,691
53.626
90
2,461
142
2,715,258
26.094
104.058.728
68
Moldawien
254,814
+73
6,084
+4
246,894
1,836
104
63.299
1,511
1.082.818
268,987
4,025,534
69
Slowenien
252.098
+326
4,358
+3
242,366
5,374
92
121,248
2,096
1,260,059
606.032
2,079,195
70
Guatemala
248.824
+1.180
8,022
+13
229,126
11.676
5
13.663
440
1,390,738
76,365
18,211,675
71
Honduras
233,116
+444
6,188
+42
83.725
143,203
496
23,206
616
702,450
69.927
10.045.478
72
Venezuela
226,136
+1.317
2,544
+16
209.495
14.097
316
7,973
90
3,359,014
118.427
28.363.499
73
Bahrain
223,613
+2.766
866
+18
198,220
24.527
193
127,478
494
4,529,080
2,581,958
1.754.126
74
Armenien
222,139
+157
4.400
+6
211,634
6,105
74.839
1,482
1.065.211
358,872
2,968,217
75
Katar
216.091
+349
549
+2
211,635
3,907
246
76.961
196
2.001.947
712.994
2,807,805
76
Oman
212.038
+817
2,284
+10
195.720
14.034
243
40.602
437
1.550.000
296.799
5,222,393
77
Bosnien und Herzegowina
203,513
+122
9,168
+18
173,187
21.158
62.380
2,810
965,308
295,884
3,262,456
78
Libyen
183.932
+340
3,114
+2
170.489
10,329
26.446
448
1.009.826
145,196
6,954,911
79
Sri Lanka
169.900
+2.728
1,269
+26
141,175
27.456
7,905
59
3,277,624
152,491
21.493.825
80
Kenia
168.925
+382
3,087
+14
115.813
50.025
121
3,081
56
1,787,093
32.594
54.828.304
81
Nigeria
166.098
+37
2,071
+4
156.528
7,499
11
788
10
2,093,243
9.935
210.694.808
82
Nordmakedonien
155.071
+14
5,342
+13
147.043
2,686
25
74.435
2,564
779,581
374,205
2,083,297
83
Myanmar
143,296
+34
3,216
132,229
7.851
2,618
59
2,613,549
47.747
54.736.917
84
Südkorea
136.975
+508
1,938
+4
126.993
8,044
160
2,670
38
9,592,727
186.961
51.308.819
85
Kuba
135.499
+1.291
901
+11
127.614
6,984
138
11.969
80
4,193,872
370.470
11.320.404
86
Thailand
135,439
+3.226
832
+26
89,194
45,413
1.169
1,936
12
8,124,896
116,141
69.957.237
87
Albanien
132,229
+14
2,447
+2
128.907
875
18
45.993
851
704,332
244.987
2,874,973
88
Lettland
131.514
+435
2,342
+14
122.088
7,084
81
70.426
1,254
2,599,046
1.391.791
1,867,411
89
Estland
128.829
+160
1,241
121.580
6.008
25
97.058
935
1.400.133
1,054,844
1,327,336
90
Algerien
127,361
+254
3,433
+7
88.672
35,256
20
2,858
77
230.861
5,181
44.558.642
91
Norwegen
123,163
+511
782
88.952
33,429
17
22.560
143
5,635,246
1.032.239
5,459,245
92
Kirgisistan
103.000
+298
1,765
+8
96,433
4,802
86
15.558
267
1.099.787
166,120
6,620,433
93
Montenegro
99,358
+67
1,577
+3
96.750
1.031
60
158,179
2,511
406.010
646,372
628,137
94
Usbekistan
98.849
+192
682
+2
94,385
3,782
23
2,916
20
1.377.915
40.643
33.903.170
95
Ghana
93.711
+27
783
91.707
1,221
6
2,961
25
1.152.871
36,423
31.652.002
96
Sambia
93,428
+149
1,271
91,221
936
52
4,958
67
1,520,156
80,677
18.842.478
97
Finnland
91.744
+125
942
+3
46.000
44.802
18
16.535
170
4,916,743
886,147
5,548,450
98
China
91.006
+15
4,636
86.051
319
3
63
3
160.000.000
111,163
1.439.323.776
99
Kamerun
77.733
1,239
72,226
4,268
385
2,865
46
1,518,411
55.958
27.134.981
100
El Salvador
72.821
+147
2,224
+4
68.018
2,579
27
11.176
341
978,592
150,193
6,515,570
101
Zypern
72.090
+79
357
+1
67.064
4,669
37
59.322
294
6,380,440
5,250,354
1.215.240
102
Mosambik
70,636
+30
833
+2
69,117
686
21
2,205
26
547.044
17.076
32.035.288
103
Luxemburg
69.616
812
+1
67.501
1,303
17
109.617
1,279
2,851,146
4,489,400
635.084
104
Afghanistan
67.743
+840
2,855
+19
56.518
8,370
1.124
1.706
72
452,592
11.397
39.710.603
105
Singapur
61.890
+30
32
61,329
529
2
10.505
5
11.470.986
1,947,010
5,891,591
106
Malediven
58.345
+1.004
144
+5
34,159
24.042
90
106,265
262
841.522
1,532,679
549.053
107
Mongolei
53.734
+634
255
+2
47,356
6,123
99
16.158
77
2,895,638
870,738
3,325,497
108
Namibia
53,432
+225
779
+5
49.550
3,103
51
20.694
302
424.020
164,220
2,582,025
109
Botswana
52,865
809
49.641
2,415
1
22.082
338
1.130.899
472,384
2,394,027
110
Jamaika
48.081
+27
931
+6
24,226
22.924
fünfzehn
16.174
313
369,226
124,203
2,972,766
111
Elfenbeinküste
47.036
+3
298
46,476
262
1,745
11
619.741
22.987
26.960.656
112
Uganda
44.074
+155
358
+1
43.401
315
24
937
8
1.084.760
23.067
47.025.894
113
Senegal
41,158
+16
1,134
+2
39.834
190
8
2,402
66
509,732
29.744
17,137,112
114
Madagaskar
40.999
+45
810
+4
39.523
666
214
1,447
29
200,205
7.068
28.325.507
115
Zimbabwe
38.706
+10
1,587
+1
36.517
602
1
2,571
105
463,501
30.784
15.056.492
116
Sudan
35,289
+46
2.600
27.949
4,740
788
58
232.965
5,204
44.762.511
117
Malawi
34,295
+2
1.154
32.543
598
10
1.752
59
243,795
12.457
19.570.518
118
Angola
32.933
+310
735
+4
27,204
4,994
13
975
22
555,512
16.447
33.775.788
119
DRC
31,172
+120
780
+1
27.624
2,768
339
8
158,451
1,723
91,984,297
120
Malta
30,509
+3
418
+1
30.022
69
68.931
944
914.069
2,065,231
442,599
121
Australien
30.030
+11
910
29.037
83
1
1.166
35
17.905.982
694,978
25.764.830
122
Cabo Verde
29.549
+138
259
+1
27.398
1,892
23
52,635
461
160, 181
285,326
561,396
123
Ruanda
26.780
+50
349
25,283
1.148
3
2,023
26
1.414.886
106.877
13.238.475
124
Kambodscha
26,329
+568
183
+4
19.022
7,124
1,556
11
1.118.978
66,110
16.926.019
125
Wiedervereinigung
24.901
+1.335
189
+13
22.796
1,916
35
27.636
210
102.720
114.001
901.041
126
Syrien
24.252
+65
1,745
+5
21.569
938
1.356
98
103.566
5,792
17.879.759
127
Gabun
24,191
+84
149
+2
21,265
2,777
22
10.645
66
792,428
348,691
2,272,577
128
Französisch-Guayana
23.172
+71
114
+1
9.995
13.063
26
75.829
373
249,606
816.822
305,582
129
Guinea
23.060
+8
160
+1
20.761
2,139
24
1,714
12
448,736
33,363
13.450.136
130
Trinidad und Tobago
20.879
+612
408
+18
12.027
8,444
22
14.876
291
173.912
123,908
1.403.556
131
Mayotte
20,176
171
2,964
17.041
6
72,397
614
176.919
634,835
278,685
132
Mauretanien
19.251
+56
460
18.320
471
14
4,046
97
260.677
54.781
4,758,567
133
Französisch Polynesien
18.844
141
18.677
26
1
66.736
499
26.355
93,337
282,365
134
Eswatini
18.570
+13
672
17.854
44
3
15.859
574
205.891
175.836
1.170.925
135
Guadeloupe
16.530
221
2,250
14.059
29
41.306
552
201,479
503,465
400,185
136
Guyana
16.235
+105
361
+2
14.006
1,868
19
20.552
457
146,412
185,341
789.958
137
Papua Neu-Guinea
15,222
+35
156
14.183
883
1,673
17
111.917
12.301
9,098,430
138
Somalia
14.632
767
6,685
7,180
898
47
127.435
7,824
16,288,127
139
Mali
14.252
+8
514
9,504
4,234
686
25
291,349
14.027
20.770.152
140
Haiti
14.037
+131
292
+4
12.509
1,236
1,218
25
68.900
5,977
11.526.981
141
Andorra
13.664
+95
127
13,263
274
12
176.592
1,641
193.595
2,502,003
77,376
142
Suriname
13.495
+193
261
+5
11.030
2,204
36
22.821
441
59.655
100,881
591,343
143
Burkina Faso
13.416
+1
166
+1
13.241
9
627
8
186.093
8,690
21.413.845
144
Gehen
13.384
+10
125
12.405
854
1,584
fünfzehn
329,919
39.035
8,451,796
145
Tadschikistan
13.308
90
13,218
0
1.368
9
9,728,792
146
Belize
12.777
+13
323
12,366
88
1
31.620
799
130,529
323.029
404.078
147
Curacao
12,271
122
12,101
48
18
74.507
741
108.037
655,982
164.695
148
Martinique
11.960
+94
95
+2
98
11.767
9
31.893
253
178.549
476,126
375.004
149
Hongkong
11.836
+2
210
11.560
66
1
1,567
28
14.841.321
1,965,346
7,551,505
150
Kongo
11.658
+182
153
+3
8,208
3,297
2,067
27
141.948
25,172
5,639,189
151
Bahamas
11.597
+98
225
10.398
974
8
29.240
567
95.675
241,231
396,611
152
Dschibuti
11.507
+5
153
11.344
10
11.497
153
156.947
156.813
1.000.854
153
Aruba
10.936
+14
107
10.758
71
14
102.041
998
162.595
1,517,127
107,173
154
Lesotho
10.822
326
6,431
4,065
5,016
151
92,169
42.721
2,157,474
155
Seychellen
10.740
38
9,523
1.179
108,602
384
21.504
217,447
98.893
156
Südsudan
10.677
+1
115
10.514
48
944
10
163,474
14.452
11.311.242
157
Äquatorialguinea
8,476
113
7,948
415
7
5,870
78
123,169
85,299
1.443.965
158
Benin
8,025
101
7,893
31
35
647
8
604,310
48.710
12,406,172
159
Nicaragua
7,324
+131
186
+1
4,225
2,913
1.094
28
6,695,126
160
WAGEN
7,079
97
6,665
317
2
1,443
20
54.319
11.075
4,904,824
161
Jemen
6,670
+8
1,311
+1
3,273
2,086
23
219
43
59.940
1,971
30,412,188
162
Island
6,560
+4
29
6,490
41
1
19,113
84
649,673
1,892,827
343,229
163
Gambia
5,978
178
5,754
46
3
2,413
72
76,379
30.834
2,477,131
164
Timor-Leste
5,816
13
3,202
2.601
4,337
10
92,122
68.703
1,340,878
165
Vietnam
5,773
+369
44
2,794
2,935
59
0,4
3,091,540
31.507
98,123,491
166
Taiwan
5,456
+283
35
+6
1,133
4,288
229
1
610.865
25.607
23.855.487
167
Niger
5,389
+6
192
5,046
151
2
216
8
105,661
4,229
24.984.782
168
San Marino
5,089
90
4,995
4
4
149.698
2,647
65,149
1,916,429
33.995
169
St. Lucia
4,968
+23
77
4,690
201
1
26.944
418
44.881
243,416
184.380
170
Tschad
4,924
173
4,736
fünfzehn
292
10
118.828
7.054
16.845.529
171
Burundi
4,568
+22
6
773
3,789
374
0,5
279,132
22.868
12,205,981
172
Gibraltar
4,290
+3
94
4,192
4
127.368
2,791
250,408
7,434,475
33,682
173
Sierra Leone
4,121
79
3,113
929
507
10
153,257
18.870
8,121,833
174
Kanalinseln
4,065
86
3,956
23
23.189
491
454,413
2,592,217
175,299
175
Barbados
4.000
+2
47
3,922
31
13.904
163
167.026
580,574
287,691
176
Eritrea
3,948
+16
14
3,749
185
1.100
4
23.693
6,599
3,590,343
177
Komoren
3,875
+3
146
3,713
16
4,373
165
886,136
178
Guinea-Bissau
3,753
+2
68
3.500
185
9
1,868
34
66.872
33,278
2,009,488
179
Liechtenstein
3.002
+2
58
2,921
23
4
78.533
1,517
45,301
1,185,083
38,226
180
Neuseeland
2,669
+1
26
2,621
22
534
5
2,111,902
422,203
5.002.100
181
Monaco
2,502
+1
32
2,461
9
2
63.356
810
51.953
1.315.566
39.491
182
Bermuda
2,490
32
2.401
57
7
40,115
516
264.945
4,268,418
62.071
183
Turks-und Caicosinseln
2.409
17
2.379
13
2
61,476
434
78.787
2,010,591
39,186
184
Sint Maarten
2.386
+16
28
2,270
88
2
55.089
646
28.642
661,295
43,312
185
Sao Tome und Principe
2,338
37
2,284
17
10,494
166
13.418
60,226
222,795
186
Liberia
2,161
86
2,028
47
2
418
17
104.084
20,157
5,163,713
187
St. Vincent Grenadinen
1.989
12
1,829
148
2
17.878
108
48,290
434.044
111,256
188
Sankt Martin
1,915
12
1,399
504
7
48.784
306
27.588
702,789
39,255
189
Laos
1,878
+56
2
1.180
696
255
0,3
236,228
32.053
7,370,014
190
Karibische Niederlande
1,610
+1
17
1,575
18
60.890
643
8,550
323,361
26.441
191
Isle of Man
1,591
29
1,561
1
1
18.622
339
44.761
523,907
85,437
192
Bhutan
1,423
+12
1
1.186
236
1,826
1
774,991
994.575
779,218
193
Mauritius
1,311
+15
17
1.171
123
1.029
13
358,675
281,609
1,273,663
194
Antigua und Barbuda
1,258
42
1.200
16
2
12.751
426
16.700
169,275
98.656
195
St. Barth
1.005
1
462
542
101,474
101
26.385
2,664,075
9.904
196
Diamantprinzessin
712
13
699
0
197
Färöer
694
+2
1
668
25
14.155
20
267,795
5,461,860
49.030
198
Cayman Inseln
578
+4
2
562
14
8,703
30
96.460
1,452,426
66,413
199
Tansania
509
21
183
305
7
8
0,3
61,249,233
200
Wallis und Futuna
445
7
438
0
1
40,231
633
18.986
1,716,481
11.061
201
Fidschi
259
+21
4
147
108
287
4
92,821
102.875
902,270
202
Britische Jungferninseln
248
1
209
38
8,155
33
39.777
1,307,981
30,411
203
Brunei
236
3
225
8
535
7
124,202
281,488
441,233
204
Dominica
184
176
8
2,550
16.134
223,627
72,147
205
Grenada
161
1
160
0
1.425
9
28.684
253.861
112.991
206
Neu-Kaledonien
126
+1
58
68
438
32.709
113.590
287,957
207
Anguilla
109
107
2
7,208
21.979
1,453,349
15.123
208
Falkland Inseln
63
63
0
17.647
7,258
2,033,053
3,570
209
St. Kitts und Nevis
60
+8
45
fünfzehn
1.121
14.662
273.872
53.536
210
Macao
51
+1
49
2
78
4,483
6,821
657,256
211
Grönland
34
32
2
598
23.980
421.752
56.858
212
Vatikanstadt
27
27
0
33.624
803
213
Saint Pierre Miquelon
25
25
0
4,334
5,736
994,280
5,769
214
Montserrat
20
1
19
0
4.004
200
1.408
281,882
4,995
215
Salomon-Inseln
20
20
0
28
4.500
6,411
701,903
216
Westsahara
10
1
8
1
16
2
610,434
217
MS Zaandam
9
2
7
0
218
Vanuatu
4
1
3
0
13
3
23.000
73,354
313,547
219
Marshallinseln
4
4
0
67
59.548
220
Samoa
3
3
0
fünfzehn
199.596
221
Heilige Helena
2
2
0
328
6,093
222
Mikronesien
1
1
0
9
116,103
Gesamt:
168.510.818
+523,429
3,499,167
+12.086
150, 110, 076
14.901.575
96,312
21.618,4
448.9
HÀ HUY; BIÊN TẬP
Điều hướng bài viết